Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN -

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

TỔ GIÁO DỤC CÔNG DÂN

                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12

BÀI 1- PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG

Câu 1: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp

A. Nhân dân lao động                                                     B. Giai cấp cầm quyền

C. Giai cấp tiến bộ                                                          D. Giai cấp công nhân.

Câu 2: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của

A. Giai cấp công nhân                                                     B. Đa số nhân dân lao động

C. Giai cấp vô sản                                                           D. Đảng công sản Việt Nam

Câu 3: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý

A. Quản lý XH                                                                B. Quản lý công dân

C. Bảo vệ giai cấp                                                           D. Bảo vệ các công dân.

Câu 4: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ

A. Lợi ích kinh tế của mình                                  B. Các quyền của mình

C. Quyền và nghĩa vụ của mình                                       D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

Câu 5: Pháp luật là

A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.

B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

Câu 6: Pháp luật có đặc trưng là

A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

Câu 7: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở

A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

Câu 8: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

B. Quy định các hành vi không được làm.

C. Quy định các bổn phận của công dân.

D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

Câu 9: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.            B. Pháp luật có tính quyền lực.

C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.                                          D. Pháp luật có tính quy phạm.

Câu 10. Pháp luật là phương tiện để công dân

A. Tự bảo vệ mình.                               

B. Thực hiện quyền tự do của mình.

C. Bảo vệ mọi quyền lợi của mình.  

D. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

Câu 11. Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng:

A. Tính quy phạm phổ biến            B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức thể hiện

C. Tính quyền lực bắt buộc chung  D. Tính quy phạm và tính bắt buộc chung

Câu 12. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật là để

A. Phát triển kinh tế, làm cho dân giàu nước mạnh.    

B. Duy trì và phát triển văn hóa nhằm nâng cao đời sống tinh thần nhân dân.

C. Đảm bảo quyền tự do dân chủ cho nhân dân.         

D. Đảm bảo cho xã hội tồn tại và phát triển trong vòng trật tự, ổn định.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               

Câu 13: Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung vì

A. PL có tính cưỡng chế do nhà nước thực hiện.

B. PL có tính bắt buộc do nhà nước thực hiện.

C. PL do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước; bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.

D. PL do nhà nước ban hành.

 

           ĐÁP ÁN

1D

2B

3A

4D

5C

6C

7D

8D

9A

10D

11A

12D

13C

 

BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

Câu 1: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?

A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ

B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước

C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm

D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn

Câu 2: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?

A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của PL, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình.

B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức.

C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện.

D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của PL.

Câu 3. Nam công dân từ đủ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.                                          B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 4. Trong các hình thức thực hiện pháp luật thì hình thức nào khác về chủ thể?

A. Sử dụng pháp luật.                                          B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 5: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?

           A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt

           B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn

           C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL

           D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật

Câu 6: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật

           A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn   B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ

C. Chị N ra chợ mua rau                                          D. Quan hệ lao động

Câu 7: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?

A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già

B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế

C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự

D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn

Câu 8. Ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm là hình thức nào của thực hiện pháp luật?

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9. Thực hiện pháp luật là nghĩa vụ:

A. Của riêng các công dân.                                                                B.  Của riêng cán bộ, công chức nhà nước.

C. Của mọi cá nhân, tổ chức.                                                                D.  Của mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức.

Câu 10. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) đăng kí kết hôn cho công dân, có nghĩa là UBND xã đã

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 11. “Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền được ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” thuộc về hình thức nào của thực hiện pháp luật ?

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 13. Người đi xe đạp, xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa là họ đã:

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 14. Trong các hình thức thực hiện pháp luật thì hình thức nào khác về nội dung

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 15: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe trên đường, trong trường hợp này chị C đã:

A. Không sử dụng pháp luật.                                B. Không thi hành pháp luật.

C. Không tuân thủ pháp luật.                                D. Không áp dụng pháp luật.

Câu 16: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu

A. Là hành vi trái pháp luật. 

B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

C. Lỗi của chủ thể.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

Câu 17: Vi phạm hình sự là

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.                   B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.  D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 18: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến

A. quy tắc quản lí của nhà nước                 B. quy tắc kỉ luật lao động

C. quy tắc quản lí XH                                           D. nguyên tắc quản lí hành chính

Câu 19: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.                                      B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.                                           D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 20: Đối tượng nào sau đây phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A. Người từ đủ 16 tuổi trở lên          

B.  Tổ chức, cá nhân  trong nước; tổ chức, cá nhân người nước ngoài

C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên          

D. Tổ chức hoặc cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên

Câu 21. Đối tượng phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm là

           A.  Đủ 14 tuổi trở lên                                           B. Đủ 15 tuổi trở lên

C. Đủ 16 tuổi trở lên                                 D. Đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 22. Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới. Trong trường hợp này, Lê Thị H đã vi phạm

A. Dân sự                 B. Hình sự                           C. Kỷ luật                 D. Hành chính

Câu 23. Buôn bán, vận chuyển ma túy là hành vi vi phạm

A. Dân sự                 B. Hình sự                           C. Kỷ luật                 D. Hành chính

Câu 24: Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?

A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi      

B.  Người từ đủ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi

C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi        

D.  Người dưới 18 tuổi

Câu 25: Anh N thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc không lí do, trong trường hợp này N vi phạm

 A. Hình sự               B. Hành chính                      C. Dân sự                 D. Kỉ luật

Câu 26: Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính  B. Vi phạm dân sự  C. Vi phạm hình sự  D. Vi phạm kỉ luật

Câu 27. Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?

A. Say rượu           B. Bị ép buộc                 C. Bị bệnh tâm thần                                        D. Bị dụ dỗ

Câu 28. Lỗi thể hiện điều gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật?

A. Trạng thái            B. Tinh thần             C. Thái độ                D. Cảm xúc

Câu 29. Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật do

A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện                   

B. Do cơ quan, công chức thực hiện

C. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện    

D. Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện

Câu 30. Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm

A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội 

B.  Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm

C. Trạng thái và thái độ của chủ thể                                      

D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.

Câu 31. Khi thuê nhà ông A, ông B đã tự động sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm

A. Dân sự                 B. Hình sự                           C. Kỷ luật                 D. Hành chính

Câu 32.  Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. Sử dụng pháp luật.                                           B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 33. Chủ tịch UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã

A. Sử dụng pháp luật.                                B. Tuân thủ pháp luật.

C.Thi hành  pháp luật.                               D. Áp dụng pháp luật.

Câu 34: Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm

A. Dân sự                 B. Hình sự                           C. Kỷ luật                 D. Hành chính

Câu 35. Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi phạm

A. Hình sự                  B. Dân sự               C. Hành chính                                D. Kỷ luật

Câu 36: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước

A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ

B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh

C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế

D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt

Câu 37: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?

A. Vượt đèn đỏ                                                                 B. Đi ngược chiều

C. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng                                 D. Cắt trộm cáp điện

ĐÁP ÁN

1C

2A

3B

4D

5B

6B

7D

8B

9C

10D

11A

13C

14A

15B

16D

17B

18A

19B

20A

21C

22B

23B

24A

25D

26B

27C

28C

29C

30A

31A

32C

33A

34C

35A

36C

37D

 

BÀI 3. CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT

Câu 1: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. như nhau              B. ngang nhau           C. bằng nhau D. có thể khác nhau.

Câu 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi

A. dân tộc, giới tính, tôn giáo                              

B. thu nhập tuổi tác địa vị

C. giới tính, dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội              

D. dân tộc, độ tuổi, giới tình

Câu 3: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là

A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 4: Công dân bình đẳng trước pháp luật là

A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.

B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.

  C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.

 D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.

Câu 5: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước

A. Ngăn chặn, xử lí                        B. xử lí nghiêm minh

C. xử lí thật nặng                                      D. xử lí nghiêm khắc.

Câu 6: Điều 16, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi người đều

           A. bình đẳng trước Nhà nước                    B. bình đẳng về quyền lợi

           C. bình đẳng trước pháp luật                     D. bình đẳng về nghĩa vụ

Câu 7: Ðiều 52, Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Mọi công dân đều

           A. bình đẳng trước Nhà nước                    B. bình đẳng về quyền lợi

           C. bình đẳng trước pháp luật                     D. bình đẳng về nghĩa vụ

Câu 8: Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là một trong những

           A. quyền của công dân                              B. nghĩa vụ của công dân

           C. trách nhiệm của công dân                      D. quyền và nghĩa vụ của công dân

Câu 9: Bình đẳng trước pháp luật được áp dụng đối với

           A. mọi công dân                                        B. chỉ những công dân đủ 18 tuổi trở lên

           C. những công dân không vi phạm           D. những công dân nam

Câu 10: Công dân có quyền cơ bản nào sau đây

A. Quyền bầu cử, ứng cử                B. Quyền tổ chức lật đổ

C. Quyền lôi kéo, xúi giục              D. Quyền tham gia tổ chức phản động

Câu 11. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội, thể hiện ở

A. công dân bình đẳng về quyền.

B. công dân bình đẳng về nghĩa vụ

C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý

D. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

Câu 12. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là

A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật

B. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật

C. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của Pháp luật.

D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.

ĐÁP ÁN

1A

2A

3C

4D

5B

6C

7C

8A

9A

10A

11D

12C

 

 

BÀI 4. QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Câu 1: Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 2: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là

A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 3. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. nhân thân.          B. tài sản chung.         C. tài sản riêng.    D. tình cảm.

Câu 4. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là

A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.                                                                B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân

C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.                                                                D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư

Câu 5. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên

D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.

Câu 6. Chị B có chồng là anh A. Bạn chị H có gửi cho chị một bì thư và 2000 USD với nội dung như sau: “Mến tặng vợ chồng bạn, chúc hai bạn nhanh chóng qua khỏi thời kì khó khăn này”. 2000 USD là

A. tài sản chung của chị H và anh Y.

B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh Y

C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật

D. Tất cả ý trên

Câu 7: Chủ thể của hợp đồng lao động là

A. Người lao động và đại diện người lao động.

B. Người lao động và người sử dụng lao động.

C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tất cả phương án trên.

Câu 8: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao động nữ:

A. Kết hôn                                                                                                                                                                      B. Nghỉ việc không lí do

B. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi                                                                     D. Có thai

Câu 9: Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải từ đủ:

A. 18 tuổi                  B. 15 tuổi   C. 14 tuổi                                                    D. 16 tuổi

Câu 10: Trong quan hệ lao động, người sử dụng lao động và người lao động phải giao kết hợp đồng lao động vì

A. Để biết công việc phải làm

B. Để bảo vệ quyền, lợi ích của mỗi bên

C. Để biết tiền công tiền lương

D. Để biết thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi

Câu 11