Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN -

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I GDCD KHỐI 10

      Trường THPT Trần Phú

        Tổ Giáo dục công dân              

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I GDCD KHỐI 10

NĂM HỌC: 2019-2020

  1. I.                PHẦN LÍ THUYẾT

Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng (2 tiết)

 

Lượng

Chất

Giống

-        Đều là thuộc tính vốn có của sự vật hiện tượng

-        Có mối quan hệ mật thiết với nhau

Khác

-        Thuộc tính vốn có, biểu thị trình độ phát triển nhanh hay chậm

-        Là thuộc tính cơ bản, tiêu biểu cho sự vật hiện tượng, phân biệt nó với sự vật hiện tượng khác

-        Biến đổi trước

-        Biến đổi sau

-        Biến đổi dần dần

-        Biến đổi nhanh tại điểm nút

  • Cách thức biến đổi của lượng và chất:

-        Lượng biến đổi trước: sự biến đổi của các sự vật hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi của lượng

-        Lượng biến đổi dần dần chỉ khi nào vượt quá giới hạn của độ mới tạo ra biến đổi về chất

  • Độ: là giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
  • Điểm nút: là điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật hiện tượng
  • Bài học:

-        Trong học tập và rèn luyện chúng ta phải kiên trì nhẫn nại, không coi thường việc nhỏ

-        Tránh nóng vội, đốt cháy giai đoạn; hành động nửa vời, nôn nóng, không triệt để đều không đem lại kết quả như mong muốn

-        Trong quan hệ tình bạn, tình yêu cần phải biết đảm bảo giới hạn nhất định

Bài 6: Khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng(1 tiết)

-        Phủ định là xóa bỏ sự tồn tại của một sự vật hiện tượng nào đó

 

Phủ định siêu hình

Phủ định biện chứng

Giống

-               Đều xóa bỏ sự tồn tại của một sự vật hiện tượng

Khác

-        Do sự can thiệp, sự tác động từ bên ngoài

-        Do sự phát triển của bản thân sự vật hiện tượng

-        Phủ định “sạch trơn”, vứt bỏ hoàn toàn cái cũ

-        Không phủ định “sạch trơn”,  không vứt bỏ hoàn toàn cái cũ

       + 2 đặc điểm: Khách quan và kế thừa

  • Khuynh hướng phát triển của sự vật hiện tượng: Phủ định của phủ định
  • Bài học:

-        Tộn trọng quá khứ nhưng tránh tư tưởng bảo thủ, lạc hậu

-        Không nên ảo tưởng về sự ra đời dễ dàng của cái mới

-        Tin tưởng về sự tất thắng của cái mới vì đây là khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật hiện tượng

Bài 7: Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức(2 tiết)

  • Nhận thức là sự phản ánh các sự vật hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng
  • Quá trình nhận thức gồm 2 giai đoạn:

-        Nhận thức cảm tính: do sự tiếp xúc của các cơ quan cảm giác … hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài

-        Nhận thức lí tính: dựa trên tài liệu nhận thức cảm tính đem lại … tìm ra bản chất, quy luật của  sự vật, hiện tượng

SỰ KHÁC NHAU

Nhận thức cảm tính

Nhận thức lý tính

- Thông qua cơ quan cảm giác, tiếp xúc trực tiêp với SV,HT

- Thấy được SV,HT một cách cụ thể, sinh động

- Hiểu được đặc điểm bên ngoài của SV,HT

- Là giai đoạn thấp của quá trình nhận thức (giai đoạn đầu tiên)

- Tiếp xúc gián tiếp với SV,HT trên cơ sở những tài liệu do nhận thức cảm tính cung cấp

- Thấy được SV,HT khái quát, trừu tượng

- Tìm ra bản chất, quy luật của SV,HT

- Là giai đoạn phát triển cao của quá trình nhận thức (giai đoạn tiếp theo)

 

  • Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hôi của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội

3 hình thức cơ bản:Hoạt động sản xuất vật chất (quan trọng nhất) Hoạt động chính trị - xã hội

-        Hoạt động thực nghiệm khoa học

  • Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức

-        Thực tiễn là cơ sở của nhận thức vì: suy cho cùng, mọi nhận thức của con người đều trực tiếp bắt nguồn từ thực tiễn

-        Thực tiễn là động lực của nhận thức vì: thực tiễn luôn luôn vận động, đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức và tạo ra những tiền đề vật chất cần thiết thúc đẩy nhận thức phát triển

-        Thực tiễn là mục đích của nhận thức: các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi nó được áp dụng vào thực tiễn

-        Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí: vì các nhận thức khoa học có thể đúng có thể sai và chỉ có qua thực tiễn kiểm nghiệm mới đánh giá tính đúng sai của nó

Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội(2 tiết)

  1. Con người là chủ thể của lịch sử
  2. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình
  3. Con người là chủ thể sáng tạo nên những giá trị vật chất và tinh thần của xã hội
  4. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
  5. Con người là mục tiêu phát triển của xã hội
  6. Vì sao con người là mục tiêu phát triển của xã hội

-        Con người là chủ thể của lịch sử cho nên con người cần phải được tôn trọng, cần được đảm bảo các quyền chính đáng của mình, phải là mục tiêu của sự phát triển của xã hội

-        Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người, phaỉ thỏa mãn các nhu cầu vật chất – tinh thần của con người

  1. Chủ nghĩa xã hội với sự phát triển toàn diện của con người

-        Xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh mọi người đều được có cuộc sống tự do, hạnh phúc, mọi người đều được phát triển toàn diện, đó là mục tiêu cao cả của chủ nghĩa xã hội.

  • Lưu ý: Tất cả các nội dung bài học đều lấy ví dụ được
  1. II.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

BÀI 5. CÁCH THỨC VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA SV,HT

Câu 1. Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ

A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tượng

B. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác.

C. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tượng

D. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tượng

Câu 2. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác, cần căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?

A. Lượng                                                 B. Chất

C. Độ                                                        D. Điểm nút

Câu 3. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác là khái niệm

A. Lượng                                                 B. Hợp chất

C. Chất                                                    D. Độ

Câu 4. Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà trong đó

A. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra

B. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật

C. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất.

D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng

Câu 5. Trong cách thức vận động, phát triển, mỗi sự vật và hiện tượng đều có hai mặt thống nhất với nhau, đó là

A. Độ và điểm nút                                   B. Điểm nút và bước nhảy

C. Chất và lượng                                     D. Bản chất và hiện tượng.

Câu 6. Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất khác nhau ntn?

A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng

B. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm

C. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh

D. Chất và lượng biến đổi nhanh chóng.

Câu 7. Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi là

A. Độ                                                      B. Lượng

C. Bước nhảy                                          D. Điểm nút.

Câu 8. Trong Triết học, điểm nút là điểm giới hạn mà tại đó

A. Các sự vật thay đổi                             B. Sự vật và hiện tượng thay đổi về chất

C. Lượng mới ra đời                                D. Sự vật mới hình thành, phát triển.

Câu 9. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì

A. Sự vật thay đổi                                    B. Lượng mới hình thành

C. Chất mới ra đời                                   D. Sự vật phát triển

Câu 10. Điều kiện để chất mới ra đời là gì?

A. Tang lượng liên tục                             B. Lượng biến đổi trong giới hạn cho phép

C. Lượng biến đổi đạt tới điểm nút          D. Lượng biến đổi nhanh chóng

Câu 11. Khái niệm dung để chỉ những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật, hiện tượng, biểu thị trình độ phát triển, quy mô tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là

A. Bước nhảy                                          B. Chất

C. Lượng                                                            D. Điểm nút

Câu 12. Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là

A. Độ                                                      B. Lượng

C. Chất                                                    D. Điểm nút

Câu 13. Trong Triết học, chất mới ra đời lại bao hàm

A. Một hình thức mới.                             B. Một diện mạo mới tương ứng

C. Một lượng mới tương ứng                   D. Một trình độ mới tương ứng.

Đáp án

1-B

2-B

3-C

4-C

5-C

6-B

7-D

8-B

9-C

10-C

11-C

12-A

13-C

 

 

BÀI 6. KHUYNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA SỰ VẬT, HIỆN TƯỢNG.

Câu 1. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do

A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng    B. Sự tác động từ bên ngoài

C. Sự tác động từ bên trong                D. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?

A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.

B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.

C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.

D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.

Câu 3. Câu tục ngữ nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định siêu hình?

A. Tre già măng mọc                          B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

C. Con hơn cha là nhà có phúc           D. Có mới nới cũ

Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định siêu hình?

A. Người nông dân xay hạt lúa thành gạo ăn            B. Gió bão làm cây đổ

C. Người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.                 D. Con người đốt rừng

Câu 5. Câu nào dưới đây là biểu hiện của sự phủ định siêu hình?

A. Nước chảy đá mòn.                        B. Dốt đến đâu học lâu cũng biết

C. Con hơn cha là nhà có phúc           D. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

Câu 6. Tục ngữ nào dưới đây là phủ định siêu hình?

A. ở bầu thì tròn, ở ống thì dài           B. cây có cội, nước có nguồn

C. kiến tha lâu cũng đầy tổ                 D. có thực mới vực được đạo

Câu 7. Khái niệm dùng để chỉ việc xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng gọi là phủ định

A. biện chứng                                     B. siêu hình

C. khách quan                                    D. chủ quan.

Câu 8. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng của phủ định siêu hình?

A. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.

B. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật

C. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên

D. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của hoàn cảnh sống.

Câu 9. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng là phủ định

A. Tự nhiên                                        B. Siêu hình

C. Biện chứng                                    D. Xã hội

Câu 10. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do

A. Sự tác động của ngoại cảnh         B. Sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng

C. Sự tác động của con người             D. Sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng

Câu 11. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng là phủ định

A. Biện chứng                                    B. Siêu hình

C. Khách quan                                   D. Chủ quan

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây không đúng về phủ định biện chứng?

A. Phủ định biện chứng kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật, hiện tượng cũ

B. Phủ định biện chứng diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng

C. Phủ định biện chứng đảm bảo cho các sự vật, hiện tượng phát triển liên tục

D. Phủ định biện chứng không tạo ra và không liên quan đến sự vật mới

Đáp án

1-B

2-C

3-D

4-C

5-A

6-A

7-B

8-A

9-B

10-B

11-A

12-D

 

 

BÀI 7: THỰC TIỄN VÀ VAI TRÒ CỦA THỰC TIỄN ĐỐI VỚI NHẬN THỨC

Câu 1. Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?

A. Nhận thức lí tính                                      B. Nhận thức cảm tính

C. Nhận thức biện chứng                               D. Nhận thức siêu hình

Câu 2. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi là

A. Nhận thức                                                 B. Cảm giác

C. Tri thức                                                    D. Thấu hiểu

Câu 3. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm

A. Hai giai đoạn                                            B. Ba giai đoạn

C. Bốn giai đoạn                                           D. Năm giai đoạn

Câu 4. Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc

A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng         B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng

C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng           D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng

Câu 5. Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Đặc điểm bên trong                                  B. Đặc điểm bên ngoài

C. Đặc điểm cơ bản                                       D. Đặc điểm chủ yếu

Câu 6. Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?

A. Cụ thể và sinh động                                  B. Chủ quan và máy móc

C. Khái quát và trừu tượng                           D. Cụ thể và máy móc

Câu 7. Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn

A. Gắn lí thuyết với thực hành                      B. Đọc nhiều sách

C. Đi thực tế nhiều                                        D. Phát huy kinh nghiệm bản thân

Câu 8. Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?

A. So sánh và tổng hợp                                 B. Cảm tính và lí tính

C. Cảm giác và tri giác                                  D. So sánh và phân tích

Câu 9. Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những

A. Những tài liệu cụ thể                                B. Tài liệu cảm tính

C. Hình ảnh cụ thể                                        D. Hình ảnh cảm tính

Câu 10. Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính

A. Muối mặn, chanh chua                              B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa

C. Ăn xổi ở thì                                              D. Lòng vả cũng như lòng sung.

Câu 11. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là

A. Lao động                                                  B. Thực tiễn

C. Cải tạo                                                                 D. Nhận thức

Câu 12. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?

A. Hai                                                           B. Ba

C. Bốn                                                          D. Năm

Đáp án

1-B

2-A

3-A

4-A

5-B

6-A

7-A

8-B

9-B

10-B

11-B

12-B

 

 

BÀI 9: CON NGƯỜI LÀ CHỦ THỂ CỦA LỊCH SỬ

LÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI

Câu 1. Chủ thể nào dưới đây sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người?

A. Thần linh                                                  B. Thượng đế

C. Loài vượn cổ                                            D. Con người

Câu 2. Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết

A. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động       B. Trao đổi thông tin

C. Trồng trọt và chăn nuôi                            D. Ăn chín, uống sôi.

Câu 3. Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người?

A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình

B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất

C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội

D. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội

Câu 4. Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội

A. Các nhà khoa học                                     B. Con người

C. Thần linh                                                  D. Người lao động

Câu 5. Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người

A. Có cuộc sống đầy đủ hơn                         B. Hoàn thiện các giác quan

C. Phát triển tư duy                                       D. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình

Câu 6. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải

A. Thông minh                                              B. Cần cù

C. Lao động                                                  D. Sáng tạo

Câu 7. Điều gì dưới đây xảy ra nếu con người ngừng sản xuất của cải vật chất?

A. Con người không có việc làm                   B. Con người không thể tồn tại và phát triển

C. Cuộc sống của con người gặp khó khăn    D. Con người không được phát triển toàn diện

Câu 8. Sản xuất của cải vật chất là quá trình lao động

A. Có động cơ và không ngừng sáng tạo       B. Có mục đích và không ngừng sáng tạo

C. Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo    D. Có tổ chức và không ngừng sáng tạo

Câu 9. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịch sử nào dưới đây của con người?

A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần

B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật

C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất

D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất mà con người sáng tạo nên?

A. Vịnh Hạ Long                                          B. Truyện Kiều của Nguyễn Du

C. Phương tiện đi lại                          D. Nhã nhạc cung đình Huế

Câu 11. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội?

A. Nhu cầu khám phá tự nhiên           B. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn

C. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp             D. Nhu cầu lao động

Câu 12. Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được

A. Quan tâm                                                  B. Chăm sóc

C. Tôn trọng                                                 D. Yêu thương

Đáp án

1-D

2-A

3-C

4-B

5-B

6-C

7-B

8-B

9-A

10-C

11-B

12-C