Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN - Tin học

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ II K12

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ II

BÀI BIỂU MẪU

Câu 1:

Trong Access, biểu mẫu là đối tượng dùng để:

  1. Xem, nhập và sửa dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện
  2. Truy vấn dữ liệu
  3. Kết xuất báo cáo
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2:

Các chế độ làm việc với biểu mẫu thường dùng là:

  1. Chế độ thiết kế
  2. Chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế
  3. Chế độ trang dữ liệu
  4. Chế độ biểu mẫu và chế độ trang dữ liệu

Câu 3: Để làm việc với chế độ thiết kế của biểu mẫu, thực hiện:

  1. Chọn biểu mẫu, nháy nút Open
  2. Nháy đúp tên biểu mẫu
  3. Chọn biểu mẫu, nháy nút Design
  4. Không có câu đúng

Câu 4: Có bao nhiêu cách taok biểu mẫu:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Để  tạo biểu mẫu ở chế độ tự thiết kế, sau khi chọn Form

  1. A.    Chọn mục Create form in Design view
  2. B.     Chọn mục Create form by using wizard
  3. C.    Cả 2 cách trên
  4. D.    Tất cả đều sai

Câu 6:  Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, thực hiện:

  1. A.    Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
  2. B.     Nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
  3. C.    Cả 2 cách trên
  4. D.    Tất cả đều sai

Câu 7: Đối với biểu mẫu  khi ở chế độ biểu mẫu, có thể thực hiện các thao tác

  1. A.    Tìm kiếm, sắp xếp
  2. B.     Tìm kiếm, sắp xếp và lập báo cáo
  3. C.    Tìm kiếm, sắp xếp và lọc thông tin
  4. D.    Sắp xếp, lọc thông tin

Câu 8: Đối với biểu mẫu  khi ở chế độ thiết kế, có thể thực hiện các thao tác

  1. A.    Thay đổi tiêu đề, kích thước, di chuyển trường.
  2. B.     Thay đổi tiêu đề, tìm kiếm, sắp xếp
  3. C.       Tìm kiếm, thay đổi kích thước và di chuyển trường.
  4. D.       Sắp xếp, lọc thông tin

 

 

 

LIÊN KẾT

Câu 1 Công dụng của sự liên kết giữa các bảng là:

  1. Tạo ra một bảng dữ liệu mới từ nhiều bảng.
  2. Giúp tạo biểu mẫu thuận tiện hơn
  3. Giúp nhập dữ liệu cho bảng nhanh hơn.
  4. Kết xuất, tổng hợp thông tin từ nhiều bảng.

Câu 2 Để tạo mối liên kết, ta thực hiện:

  1. File/ Relationships
  2. Edit/ Relationships
  3. Insert/Relationships
  4. Tools/ Relationships

Câu 3 Hai bảng liên kết được với nhau phải thỏa điều kiện gì?

  1. Có chung một hàng giống nhau
  2. Có chung tên bảng
  3. Có chung một thuộc tính
  4. Không cần điều kiện nào cả

Câu 4 : Có bao nhiêu mối liên kết giữa 3 bảng HOA_DON, MAT_HANG, KHACH_HANG được thiết lập trong CSDL KINH_DOANH đã học?

  1. 0
  2. 2
  3. 1
  4. 3

Câu 5: Để tạo mối liên kết, tanháy mút lệnh:

 

DANH_SACH_SV

DIEM

Ma_so_SV

Ho ten

Ngay sinh

GT

ID

Ma_so_SV

Ma_MH

Diem_so

Câu 6: Trong CSDL Quanli_SV có hai bảng sau:

 

 

 

 

Câu 7: Hai bảng DANH_SACH_SV và DIEM liên kết với nhau thông qua trường nào?

A.Ma_MH                                          B. Ho ten

C. Ma_so_SV                                     D. ID

Câu 8: Đẻ xóa liên kết giữa hai bảng ta chọn đường liên kết cần xóa, sau đó

  1. Nháy chuột phải , chọn Delete
  2. Nhấn phím Delelte
  3. Ấn tổ hợp phím Alt+Delete
  4. Cả A và B đều đúng

 

MẪU HỎI

Câu 9: Để trả lời câu hỏi: Ai là người có ĐTB thấp nhất lớp, trong Access ta tạo:

  1. Mẫu hỏi
  2. Bảng
  3. Biểu mẫu
  4. Mối liên kết

Câu 10: Trong Access, để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, trong cửa sổ CSDL chọn thẻ Queries và kích đôi:

  1. Create Query in Design View
  2. Create Query by using Wizard
  3. Create Report by using Wizard
  4. Create Report in Design View

Câu 11: Trong Access, biểu thức nào được dùng để mô tả các trường tính toán?

  1. Biểu thức điều kiện
  2. Biểu thức số học
  3. Biểu thức Logic
  4. Biểu thức điều kiện và Biểu thức Logic

Câu 12: Trong biểu thức, toán hạng có thể là:

  1. Tên trường, hằng số, hằng văn bản
  2. Tên trường, hằng văn bản, hàm
  3. Tên trường, các hằng số, hằng văn bản, hàm
    1. Tên trường, hằng số, hàm

Câu 13: Khi truy vấn dữ liệu, trường tính toán được mô tả theo cú pháp nào?

  1. <Tên trường>:=<Biểu thức số học>
  2. <Tên trường>:<Biểu thức điều kiện và biểu thức logic>
  3. <Tên trường>:=<Biểu thức điều kiện và biểu thức logic>
  4. <Tên trường>:<Biểu thức số học>

Câu 14: Việc mô tả trường tính toán nào sau đây là đúng?

  1. Thanh_Tien=[DonGia]*[SoLuong]
  2. Thanh_Tien:DonGia*SoLuong
  3. Thanh_Tien:[DonGia]*[SoLuong]
  4. Thanh_Tien:=[DonGia]*[SoLuong]

Câu 15: Trong Access, thao tác nào không thuộc về thao tác trên mẫu hỏi?

  1. A.    Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường
  2. Thêm trường mới được tạo từ những trường đã có
  3. Gộp nhóm, tính toán, sắp xếp DL
  4. Tổng hợp dữ liệu

Câu 16: Nguồn dữ liệu của mẫu hỏi được lấy từ:

  1. Table
  2. Tables,Queries
  3. Form
  4. Report

 

Câu 17:  Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

             A.  Queries        B.  Forms           C.  Reports              D. Tables

Câu 18: Trong khi tạo báo cáo bằng thuật sỹ, dữ liệu nguồn được chọn có thể là:

A.Bảng/Biểu mẫu                                     B.Mẫu hỏi/Báo cáo

C. Biểu mẫu/ Mẫu hỏi                 D. Bảng/ Mẫu hỏi

Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 20: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 21: Việc mô tả trường tính toán nào sau đây là đúng?

  1. Mat_do=[Sodan]*[Dientich]
  2. Mat_do:[Sodan]* [Dientich]
  3. Mat_do: [Sodan]/[Dientich]
  4. Mat_do=[So dan]/[Dientich]

Câu 22: Cho mẫu hỏi sau khi đang ở chế độ thiết kế, cho biết kết quả sau khi thực hiện mẫu hỏi:

 

 

  1. Tính điểm trung bình môn toán của các học sinh
  2. Tính điểm trung bình môn toán theo tổ
  3. Tính tổng điểm của từng học sinh
  4. Tính điểm trung bình môn toán theo tổ và sắp xếp tổ theo thứ tự tăng dần

Câu 23: Mẫu hỏi sau dùng để làm gì?

 
   

 

 

 

 

 

 


  1. đưa ra danh sách những học sinh nữ thuộc tổ 1 sắp xếp tăng dần
  2. đưa ra danh sách những học sinh nữ
  3. đưa ra danh sách những học sinh tổ 1
  4. đưa ra danh sách những học sinh nữ đã được  sắp xếp

Câu 24: Cho  CSDL Quanli_HS, mẫu hỏi sau dùng để làm gì?

 
   

 

 

 

 

 


 

  1. đưa ra danh sách những học sinh nam thuộc tổ 2, có tổng điểm môn Toán và Văn >=15. Sắp xếp tên tăng dần.
  2. đưa ra danh sách những học sinh nam, có tổng điểm môn Toán và Văn >=15. Sắp xếp tên tăng dần.
  3. đưa ra danh sách những học sinh nam thuộc tổ 2, có tổng điểm môn Toán và Văn >=15.
  4. đưa ra danh sách những học sinh thuộc tổ 2, có tổng điểm môn Toán và Văn >=15. Sắp xếp tên tăng dần.

Câu 25: Cho  CSDL Quanli_HS, mẫu hỏi sau dùng để làm gì?

 
   

 

 

 

 

 

 

 


  1. để tìm ra những học sinh có điểm trung bình các môn >=8
  2. để tính điểm trung bình của từng học sinh
  3. để  hiển thị điểm các môn Li, Hoa, Van,Tin, Toan
  4. để tính tổng điểm những học sinh nữ

Câu 26: Để xem kết quả mẫu hỏi, ta thực hiện như sau:

  1. Nháy nút
  2. Nháy nút
  3. Nháy nút
  4. Nháy nút

 

BÀI BÁO CÁO

Câu 1 Để tạo báo cáo bằng cách dùng thuật sĩ, trong cửa sổ CSDL chọn thẻ Reports và kích đôi:


  1. Create Report by using Wizard
  2. Create Query by using Wizard
  3. Create Query in Design View
  4. Create Report in Design View

Câu 2     Để tạo nhanh một báo cáo, ta thường thực hiện:


  1. Dùng chế độ thuật sĩ tạo báo cáo rồi sửa đổi thiết kế báo cáo đã tạo ra
  2. Dùng chế độ thiết kế tạo báo cáo
  3. Dùng chế độ thuật sĩ tạo báo cáo
  4. Không có phương án đúng

Câu 3     Để xem thiết kế báo cáo, ta thực hiện:


  1. Chọn báo cáo/ Create report in design view
  2. Chọn báo cáo/ Design
  3. Chọn báo cáo/ Create report by using wizard
  4. Chọn báo cáo/ Open

Câu 4         Để xem dữ liệu của báo cáo ở bước cuối cùng trong các bước tạo báo cáo, ta nháy vào:


  1. Modify the report's design
  2. Preview the report
  3. Cách khác

Câu 5      Nguồn dữ liệu của báo cáo là:


  1. Table
  2. Form
  3. Report
  4. Tables,Queries

Câu 6      Để tạo báo cáo bằng thuật sỹ, đối với các trường dữ liệu kiểu Number, để chọn hàm thống kê (sum, max, min, avg), ta nháy chuột vào nút:

  1. Ascending
  2. Grouping Options
  3. Summary Options
  4. Finish

Câu 7     Trong CSDL KINH DOANH, để tạo mẫu hỏi hiển thị những mặt hàng đã được mua của khách hàng có mã “KH01”, trong lưới QBE ta chọn:


A      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, mã mặt hàng, tên mặt hàng; tại dòng Criteria, ta gõ “KH01” vào ô tương ứng với trường Mã mặt hàng.

B      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, mã mặt hàng, tên mặt hàng; tại dòng Criteria, ta gõ “KH01” vào ô tương ứng với trường Tên mặt hàng.

C      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, mã mặt hàng, tên mặt hàng; tại dòng Criteria, ta gõ “KH02” vào ô tương ứng với trường Mã khách hàng.

D      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, mã mặt hàng, tên mặt hàng; tại dòng Criteria, ta gõ “KH01” vào ô tương ứng với trường Mã khách hàng.

Câu 8     Trong CSDL KINH DOANH, để tạo mẫu hỏi hiển thị số lượng cao nhất của mặt hàng đã mua theo từng khách hàng, trong lưới QBE ta chọn:


A      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, số lượng; tại dòng Total chọn group by cho trường mã khách hàng, đặt hàm Min cho trường số lượng.

B      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, số lượng; tại dòng Total chọn group by cho trường mã khách hàng, đặt hàm avg cho trường số lượng.

C      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, số lượng; tại dòng Total chọn group by cho trường mã khách hàng, đặt hàm Max cho trường số lượng.

D      Tại dòng Field chọn trường Mã khách hàng, số lượng; tại dòng Total chọn group by cho trường mã khách hàng, đặt hàm count cho trường số lượng.

Giả sử trong CSDL QuanLi_HS, mẫu hỏi tính điểm trung bình các môn học đã được tạo như hình bên dưới, em hãy trả lời các câu hỏi sau (từ câu 9 đến 13)

 

Câu 9     Để sắp xếp Tên theo bảng chữ cái, trong lưới QBE, ta thực hiện:

  1. Tại dòng Show, ta chọn Ascending cho trường Tên.
  2. Tại dòng Show, ta chọn Descending cho trường Tên.
  3. Tại dòng Sort, ta chọn Ascending cho trường Tên.
  4. Tại dòng Sort, ta chọn Descending cho trường Tên.

Câu 10 : Trong Mẫu hỏi trên, biểu thức số học để tạo trường mới ĐTB nào sau đây là đúng?

A. ÐTB: ([Toan]+[Li]+[Hoa]+[Van]+[Tin])/5                   

B. ÐTB: (Toan+Li+Hoa+Van+Tin)/5

C. ÐTB = ([Toan]+[Li]+[Hoa]+[Van]+[Tin])/5

D. ÐTB = ([Toan]+[Li]+[Hoa]+[Van]+[Tin])/5

Câu 11 Để hiển thị điểm trung bình của học sinh: Đặng Việt Anh, trong chế độ thiết kế mẫu hỏi, ta thực hiện:


  1. Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Hodem: Đặng,  Ten: Việt Anh
  2. Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Hodem: Dang Viet,  Ten: Anh
  3. Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Hodem: Dang , Ten: Viet Anh
  4. Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Hodem: Đặng Việt,  Ten: Anh

Câu 12 : Để hiển thị điểm của các học sinh khá (có điểm trung bình, điểm toán, điểm văn từ 6.5 trở lên), trong chế độ thiết kế mẫu hỏi, ta thực hiện:


A      Tại dòng Criteria, gõ vào cột: ĐTB: >=6.5.

B      Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Toan: >=6.5, Van: >=6.5.

C      Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Toan: >=6.5 and Van >=6.5 , ĐTB: >=6.5.

D      Tại dòng Criteria, gõ vào các cột: Toan: >=6.5, Van: >=6.5 , ĐTB: >=6.5.

Câu 13 : Để hiển thị điểm của các học sinh nam có điểm toán ≥ 8 thì trong chế độ thiết kế mẫu hỏi, tại dòng Criteria, ta thực hiện:


  1. gõ vào cột Giới tính là ”Nam” và cột điểm toán là ≥8.0
  2. gõ vào cột Giới tính là ”Nam” và cột điểm toán là >=8.0
  3. gõ vào cột Giới tính là Nam và cột điểm toán là >=8.0
  4. gõ vào cột Giới tính là Nam và cột điểm toán là ≥8.0

Giả sử trong CSDL QuanLi_HS, báo cáo thống kê điểm trung bình môn Toán theo Tổ đã được tạo như hình bên dưới, em hãy trả lời các câu hỏi sau (từ câu 14 đến 17)

 

Câu 14: Nguồn dữ liệu của báo cáo được lấy từ đâu?


    1. Biểu mẫu học sinh
    2. Mẫu hỏi tính điểm toán cao nhất, thấp nhất, trung bình.
    3. Bảng Học sinh
    4. Mẫu hỏi hiển thị học sinh khá

Câu 15: Trong báo cáo trên trường nào được chọn để gộp nhóm?

  1. Trường ĐTB     B.Trường Tên   C. Trường Tổ   D. Trường Họ đệm            

Câu 16: Trong báo cáo trên trường nào được chọn để thống kê dữ liệu và hàm thống kê là gì?

  1. Trường Toán, thống kê theo hàm AVG.        
  2. Trường Toán, thống kê theo hàm MAX.
  3. Trường Tổ, thống kê theo hàm AVG.
  4. Trường Tổ, thống kê theo hàm MAX.

Câu 17: Theo em, báo cáo trên đã được chỉnh sửa những gì sau khi được tạo xong bằng thuật sĩ?


  1. Gõ tiêu đề tiếng Việt.
  2. Căn chỉnh độ rộng, căn lề.
  3. Di chuyển vị trí các trường cho hợp lý.
  4. Tất cả phương án trên