Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN - Tin học

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 12 NH 2020 - 2021

Link tải file:
https://drive.google.com/file/d/1ipG6hnQOFn__5f1KwiStJ0Ka166n5k91/view?usp=sharing

 
 

 

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2020 2021

 

A. Nội dung kiến thức:

Bài 1 Một số khái niệm cơ bản

Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access

Bài 4: Cấu trúc bảng

Bài 5: Các thao tác cơ sở trên bảng

B. Một số câu hỏi trắc nghiệm:

 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

 

Bài 1:                                                                 

                            

Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.

B.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 2: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:

  a) Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo           c)  Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ

  b)Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê       d)  Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ

Câu 3:  Hệ quản trị CSDL là:

     a) CSDL và Hệ CSDL

     b) Là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

     c) Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng

     d) Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL

Câu 4:  Điền từ còn thiếu: "Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ..............." ?

a) Ram            b) Rom                       c) CPU                        d)  Bộ nhớ ngoài        

Câu 5: Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là gì?

      A).Hệ quản trị CSDL       B). Phần mềm      C). Ứng dụng              D). CSDL

Bài 2:

Câu 1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp người dùng có thể:

A.  Cập nhật, tìm kiếm và khai báo cấu trúc

B. Cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

C. Cập nhật, khai báo các kiểu và khai báo cấu trúc dữ liệu

D. Khai báo các kiểu, khai báo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu

Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu giúp người dùng có thể:

A. Khai báo các kiểu, khai báo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc

B. Cập nhật, tìm kiếm và khai báo cấu trúc

C. Cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Cập nhật, khai báo các kiểu và khai báo cấu trúc dữ liệu

Câu 3. Việc tạo lập một cơ sở dữ liệu của một tổ chức thường được tiến hành theo trình tự các bước sau:

A. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế                               C. Thiết kế, kiểm thử, khảo sát

B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử                               D. Kiểm thử, khảo sát, thiết kế

Câu 4:  “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của nhóm người nào?

A. Người lập trình ứng dụng.                                            B. Người quản trị CSDL.

C. Người dùng.                                                          D. Người quản lý

Câu 5:Hệ quản trị CSDL có mấy chức năng chính?

      A. 3 chức năng                  B. 5 chức năng      C. 2 chức năng            D. 4 chức năng

 

Bài 3:

Câu 1. Trong Access, các chế độ làm việc với các  đối tượng là:

A.    Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu

B.    Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu, chế độ thuật sỹ

C.    Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế, chế độ thuật sỹ

D. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu

Câu 2: Để thoát khỏi Access, ta thực hiện thao tác:


A.   View/Exit

B.   Edit/Exit

C.   Tools/Exit

D. File/Exit


Câu 3: Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

A. 2                             B. 1                                  C. 3                                             D. 4

Câu 4 : Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác tạo CSDL mới ?

(1) Chọn nút Create                 (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(2) Chọn File – New                 (4) Chọn Blank Database

A. (2) ® (4) ® (3) ® (1)                                       B.  (1) ® (2) ® (4) ® (3)

C. (2) ® (3) ® (4) ® (1)                                       D. (1) ® (2) ® (3) ® (4)

Câu 5:  Các đối tượng cơ bản trong Access là:

 A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Macro                                     B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.

C. Bảng, Báo cáo, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.                                  D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.

Câu 6: Dữ liệu của CSDL được lưu ở:

A. Biểu mẫu                B. Mẫu Hỏi                 C. Bảng                                   D. Báo cáo

Câu 7: Để quản lý bán hàng của 1 cửa hàng thiết bị máy tính, thành phần nào sau đây không thuộc CSDL?

A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi                                B. Dữ liệu đang thu thập

C. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu            D. Các chương trình phục vụ khai thác dữ liệu

Câu 8: Để chuyển đối tượng sang chế độ thiết kê, ta chọn nút lệnh nào?

A.                          B.                                              C.                                              D.

Câu 9: Trong Access, một CSDL thường là:

A. Một tệp                                                 B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau

C. Một sản phẩm phần mềm                    C. Phần mềm ứng dụng

Câu 10: Access là hệ quản trị CSDL dành cho:

A. Các loại máy tính cá nhân                    B. Các máy tính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính trong mạng cục bộ         D. Các máy tính trong mạng diện rộng

Bài 4:

Câu 1: Một Trường (Field) của bảng là

A. Một hàng của bảng            B. Một ô của bảng    C. Một cột của bảng    D.  Một kiểu dữ liệu của bảng

Câu 2: Khi tạo bảng, tên các trường được gõ trong ô:


A. Data Type                  B. Field Name                C. Field Properties                       D. Description


Câu 3: Khi tạo cấu trúc bảng, cột Data Type dùng để làm gì?


A. Khai báo Tên trường                                                                           B. Khai báo Độ rộng trưòng

C. Khai báo kiểu dữ liệu                                             D. Mô tả dữ liệu

Câu 4: Thao tác nào sau đây không thuộc thao tác thay đổi cấu trúc bảng


A. Thêm hoặc xoá trường                         B. Thêm hoặc xoá bản ghi


C.Thay đổi khoá chính                             D.Thayđổi thứ tự trường


Câu 5: Trong Access, tên trường không dài quá:


A. 255 kí tự

B. 164 kí tự

C. 127 kí tự

D. 64 kí tự


Câu 6.: Hãy nêu thao tác để chèn thêm một trường vào bảng:

A. Insert/Rows                B. Edit/Rows                  C. File/Insert Rows                      D. Edit/Insert Rows

Câu 7: Trong Access, khoá chính dùng để:

A. Phân biệt hai trường với nhau trong một bảng             B. Phân biệt hai bảng dữ liệu với nhau

C. Phân biệt hai hàng trong một bảng                                D. Phân biệt hai thuộc tính với nhau trong một bảng

Câu 8: Trong cửa sổ CSDL, muốn tạo bảng bằng cách tự thiết kế, kích chọn thẻ Tables và  thực hiện:


A. Nháy đúp Create Table in Design view             C. Nháy đúp Create Table by using wizard

B. Nháy đúp Create Table for Design view             D. Nháy đúp Create Form by Design view


Câu 9: Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?


A. Number                      B. Yes/No         C. Currency                         D. Text


Câu 10: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường GIOITINHo. Khi đó trường GIOITINH được xác định kiểu dữ liệu gì?


A. Text                     B. Yes/No                C. True/False                  D. Date/time


Câu 11:  Để thiết lập khoá chính cho một trường nào đó ta kích vào nút lệnh nào sau đây:

A                              B.                                          C.                              D.


Câu 12: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh:

A. New           &nb