Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN - Vật lí

ÔN TẬP CHƯƠNG 4 khối 10(14/3/2020)

ÔN TẬP CHƯƠNG 4

  • Chủ đề 1: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

 

Câu 1. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?

  1. A.    Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
  2. B.    Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốC.
  3. C.    Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
  4. D.    Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.

Câu 2. Chọn câu phát biểu sai?

  1. A.    Động lượng là một đại lượng véctơ.
  2. B.    Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
  3. C.    Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
  4. D.    Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương

Câu 3. Véc tơ động lượng là véc tơ

  1. A.    cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốC.
  2. B.    có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
  3. C.    có phương vuông góc với véc tơ vận tốC.
  4. D.    cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?

  1. A.    Động lượng là một đại lượng vectơ.
  2. B.    Xung của lực là một đại lượng vectơ.
  3. C.    Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
  4. D.    Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi

Câu 5. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực  . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

  1. A.                      B.                              C.                        D.

Câu 6. Một vật chuyển động thẳng đều thì

  1. A.    Động lượng của vật không đổi .                                  C. Xung lượng của hợp lực bằng không. 
  2. B.    Độ biến thiên động lượng bằng không.                         D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp

  1. A.    hệ có ma sát.               B. hệ không có ma sát.             C. hệ kín có ma sát.                D. hệ cô lập.

Câu 8. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi  cùng hướng với  

  1. A.    14 (kg.m/s)                  B. 16 (kg.m/s)                         C. 12 (kg.m/s)                         D. 15 (kg.m/s)

Câu 9. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi   ngược hướng với  

  1. A.    14 (kg.m/s)                  B. 2 (kg.m/s)                           C. 12 (kg.m/s)                         D. 15 (kg.m/s)

Câu 10. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi  hướng chếch lên trên hợp với  góc 600 ?

  1. A.    14 (kg.m/s)                  B. 7 (kg.m/s)                         C. 12 (kg.m/s)                         D. 2 (kg.m/s)

Câu 11. Một xạ thủ bắn tia từ xa với viên đạn có khối lượng 20g, khi viên đạn bay gần chạm tường thì có vận tốc 600 (m/s), sau khi xuyên thủng bức tường vận tốc của viên đạn chỉ còn 200 (m/s). Tính độ biến thiên động lượng của viên đạn và lực cản trung bình mà tường tác dụng lên viên đạn biết thời gian đạn xuyên qua tường 10-3 (s)

  1. A.    −2000N                       B. −8000N                              C. −4000N                              D. −6000N

Câu 12. Một hòn bi khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm vào hòn bi có khối lượng 4kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyển động cùng vận tốC. Xác định vận tốc của hai viên bi sau va chạm?

  1. A.    10m /s                         B. 15 m/s                                 C. 1 m/s                                  D. 5 m/s

Câu 13. Cho hai viên bi chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng quỹ đạo và va chạm vào nhau. Viên bi một có khối lượng 4kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s và viên bi hai có khối lượng 8kg đang chuyển động với vận tốc v2. Bỏ qua ma sát giữa các viên bi và mặt phẳng tiếp xúC. Giả sử sau va chạm, viên bi 2 đứng yên còn viên bi 1 chuyển động ngược lại với vận tốc v1 = 3 m/s. Tính vận tốc viên bi 2 trước va chạm?

  1. A.    4m /s                           B. 2 m/s                                   C. 6 m/s                                  D. 3,5 m/s

 

  • Chủ đề 2: Công và công suất

Câu 14. Đơn vị của công suất

  1. A.    J.s.                               B. kg.m/s.                                C. J.m.                                    D. W

Câu 15. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị

  1. A.    H>1.                            B. H=1.                                   C. H < 1                                  D. 0 < H

Câu 16. Công suất được xác định bằng

  1. A.    tích của công và thời gian thực hiện công.               C. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  2. B.    công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.         D. giá trị công thực hiện được.

Câu 17. 1Wh bằng

  1. A.    3600J.                         B. 1000J.                                 C. 60J.                                     D. 1CV.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực?

  1. A.    Công thành danh toại.                                                 C. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng. 
  2. B.    Có công mài sắt có ngày nên kim.                              D. Công ty trách nhiễm hữu hạn ABC.

Câu 19. Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì

  1. A.    công A > 0                  B. công A < 0.                         C. công A ≠ 0.                         D. công A = 0

 

Câu 20. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây?

 

 

 

 

 

 

  1. A.    Hình 4                         B. Hình 1                                C. Hình 2                                D. Hình 3

Câu 21. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2 . Công suất trung bình của lực kéo bằng

  1. A.    4W.                             B. 6W.                                     C. 5W.                                    D. 7W.

Câu 22. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này

  1. A.    4kW.                           B. 5kW                                    C. 1kW.                                  D. 10kW.

Câu 23. Người ta muốn năng một vật 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau lần lượt là P1 =4,1kW, P2=3,1kW; P3 = 3,8kW và P4=3,4kW. Lấy g = 10m/s2 .Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?

  1. A.    Động cơ 4.                  B. Động cơ 1.                         C. Động cơ 3.                          D. Động cơ 2.

Câu 24.* Sau khi tắt máy để xuống một dốc phẳng, một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thẳng với vận tốc không đổi 54 km/h. Mặt dốc hợp với mặt đất phẳng ngang một góc α, với sin α = 0,04. Lấy g ≈ 10 m/s2 . Để ô tô có thể chuyển động lên dốc phẳng này với cùng vận tốc 54 km/h thì động cơ ô tô phải có công suất là

  1. A.    A.6,0kW.                    B. 12,0kW.                              C. 43,2kW.                             D. 21,6kW.

Câu 25.* . Muốn cất cánh rời khỏi mặt đất, một máy bay trọng lượng 10000N cần phải có vận tốc 90 km/h. Cho biết trước khi cất cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài 100 m và có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g ≈ 9,8 m/s2 . Công suất tối thiểu của động cơ máy bay để đảm bảo cho máy bay có thể cất cánh rời khỏi mặt đất bằng

  1. A.    390kW.                       B. 21kW.                                 C. 50kW.                                D. 130kW.

Câu 26. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng

  1. A.    100%.                          B. 80%.                                   C. 60%.                                   D. 40%.

Câu 27. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một lực kéo 80N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang 300 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là k= 0,3. Lấy g =10m/s2 . Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20m là

  1. A.    74%.                            B. 68%.                                   C. 85%.                                   D. 80%.

 

 

 

 

 

  • Chủ đề 3: Động năng

 

     Ví dụ minh họa

Một xe có khối lượng 2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi 7,2km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là m = 0, 2 , lấy g = 10m/s2  .

a)     Tính lực kéo của động cơ ?

b)     Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30° so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72km/h. Tìm chiều dài dốc BC ?

c)     Tại C xe tiếp tục chuyên động trên đoạn đường nằm ngang CD và đi thêm được 200m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát trên đoạn CD ?

Giải

  1. Vì xe chuyển động thẳng đều nên:
  2.  72(km/h) = 20 (m/s)

+ Áp dụng định lý động năng:

+ Công của trọng lực: AP = Px.BC.sin = mgsin.BC 

+ AP = 2000.10..BC = 104.BC = 104.BC (J)

104.BC =

104.BC = 2000.202 – .2000.22 BC = 39,6 m

 

  1. Áp dụng định lí động năng:

 

            + Công của lực ma sát: ( J )

            + Dừng lại:

 

 

 

Câu 28. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhung vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.

  1. Không đổi                   B. Tăng gấp 2                         C. Tăng gấp 4                         D. Tăng gấp 8

Câu 29. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?

  1. A.    Lực cùng hướng với vận tốc vật                      C. Lực vuông góc với vận tốc vật.
  2. B.    Lực ngược hướng với vận tốc vật                   D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.

Câu 30. Động năng của vật tăng khi:

  1. A.    Vận tốc vật dương                                           C. Gia tốc vật dương.
  2. B.    Gia tốc vật tăng                                               D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Câu 31. Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?

  1. A.    1500N                                     B. 3375N                                     C. 4326N                                     D. 2497N

Câu 32. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2 . Khi đó vận tốc của vật là:

  1. A.    10 m/s                         B. 100 m/s                               C. 15 m/s                                D. 20 m/s

Câu 33. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:

  1. A.    Bằng 8 lần giá trị ban đầu                               C. Bằng 4 lần giá trị ban đầu
  2. B.    Bằng 256 lần giá trị ban đầu                           D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu

Câu 34. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này gấp 2 mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ . Động năng của mảnh bé là?

  1. A.                                 B.                                                 C.                                     D.

Câu 35. Cho một vật chuyển động có động năng 4J và khối lượng 2 kg. Xác định động lượng.

  1. A.    2(kgm/s)                      B. 8(kgm/s)                             C. 4(kgm/s)                 D. 16(kgm/s)

 

  • Chủ đề 4. Thế năng

     Ví dụ minh họa

*  Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10 m/s2 .

  1. a.     Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năng tại mặt đất ?
  2. b.     Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên ?
  3. c.      Tính công của trọng lực khi vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả thu được.

Giải

  1. a.     Lấy gốc thế năng tại mặt đất h = 0

+ Tại độ cao h1 = 3m ® Wt1 = mgh1 = 300J

+ Tại mặt đất h2 = 0 ® Wt2 = mgh2 = 0

+ Tại đáy giếng h3 = -5m ® Wt3 = mgh3 = - 500J

  1. b.     Lấy mốc thế năng tại đáy giếng

+ Tại độ cao 3m so mặt đất h1 = 8m ® Wt1 = mgh1 = 800J

+ Tại mặt đất h2 = 5m ® Wt2 = mgh2 = 500 J

+ Tại đáy giếng h3 = 0 ® Wt3 = mgh3 = 0

  1. c.      Công của trọng lực khi vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. A31 = Wt3 – Wt1

+ Khi lấy mốc thế năng tại mặt đất

AP = A31 = Wt3 – Wt1 = - 300 – 500 = - 800J

+Khi lấy mốc thế năng tại đáy giếng

AP = A31 = Wt3 – Wt1 = 0 – 800 = -800J

 

  • Nhận xét: Công là công âm vì là công cản.

 

 

Câu 36. Khi 1 vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai

  1. A.    Gia tốc rơi bằng nhau                          C. Thời gian rơi bằng nhau
  2. B.    Công của trọng lực bằng nhau             D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau

Câu 37. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc bằng xe đạp leo núi. Bạn đi theo hai đường khác nhau, đường thứ nhất gấp 2 chiều dài đường thứ hai. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực hấp dẫn". So sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:

  1. A.    Nhỏ hơn 4 lần             B. Nhỏ hơn nửa phân                C. Lớn gấp đôi                        D. Như nhau

Câu 38. Một lò xo có chiều dài ban đầu ℓ0. Biết lò xo có chiều dài 21 cm khi treo vật có có khối lượng m1 = 100g và có chiều dài 23cm khi treo vật có m2 = 3.m1. Cho g = 10m/s2 . Tính công cần thiết để lò xo dãn từ 25cm đến 28cm là bao nhiêu?

  1. A.    0,115 J                        B. 0,375 J                                C. – 0,195 J                             D. - 0,04 J

Câu 39. Cho một khẩu súng bắn đạn nhựa. Mỗi lần nạp đạn thì lò xo của súng bị nén lại 4cm. Biết lò xo có độ cứng 400N/m. Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng l0g bay ra khỏi nòng súng là?

  1. A.    8 m/s                           B. 4m/s                                    C. 5 m/s                                  D. 0,8m/s

Câu 40. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2cm là?

  1. A.    0,5J                             B. 0,2J                                     C. 0,02J                                   D. 0,75J

Câu 41. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2cm đến 3cm là?

  1. A.    0,025J                         B. −0,025J                              C. 0,15J                                   D. −0,15J

Câu 42. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2 . Tính công của trọng lực khi người di chuyển vật từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.

  1. A.    600(J)                          B. 900(J)                                 C. −600(J)                               D. −900(J)

Câu 43. Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao l0m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi tự do. Tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6m.

  1. A.    4(J);2 (m/s)          B. 6(J); 2 (m/s)                C. 10(J); 10(m/s)                    D. 4(J); 2 (m/s)

 

  • Chủ đề 5. Cơ năng

Câu 44. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

  1. A.    Thế năng                     B. Động lượng                         C. Động năng                          D. Cơ năng

Câu 45. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất. Bỏ qua ma sát. Lấy g =10 m/s2 . Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng.

  1. A.    2,5m                            B. 2m                                      C. 4m                                      D. 6m

Câu 46. Một vật có khối lượng 20g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 0,5J. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng:

  1. A.    20(W)                          B. 25(W)                                 C. 15(W)                                 D. 30 (W)

Câu 47. Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 1kg; m2 = 2kg, ban đầu được thả nhẹ nhàng. Động năng của hệ bằng bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? Bỏ qua mọi ma sát, ròng dọc có khối lượng không đáng kể, lấy g =10m/s2 .

  1. A.    7,5(J)                                       B. 15(J)                                    
  2. B.    75(J)                                        D. 10(J)

Câu 48. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vận là?

  1. A.    10(m/s)                        B. 10 (m/s)                                     C. 5 (m/s)                           D. 15(m/s)

Câu 49*. Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao h tối thiêu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là?

  1. A.    80cm                                       C. 50cm                                  
  2. B.    C. 40cm                                  D. 20cm

Câu 50. Viên đạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = lm và đang đứng yên. Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bao nhiêu?

  1. A.    250                               B. 370                                      C. 320                                      D. 420

 

 

                                               

 

                                                                                               ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

D

B

D

D

A

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

D

A

A

C

A

B

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

D

B

D

B

A

A

C

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

B

C

C

C

C

A

C

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

D

A

A

A

B

A

B

C

B