Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN - Vật lí

Nội dung ôn tập khối 12 (14/3/2020)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên tuần hoàn
   A. luôn ngược pha nhau.                             B. với cùng biên độ.
   C. luôn cùng pha nhau.                                D. với cùng tần số.

Câu 2: Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q trên tụ

    A. i cùng pha với q        B. i ngược pha với q         C. i sớm pha π/2 so với q       D. i trễ pha so với q

Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ lệch pha nhau một góc bằng
   A. π/4.                      B. π.                            C. π/2.                         D. 0.

Câu 4: Mạch dao động điện từ LC có chu kì

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C         B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L

C. phụ thuộc vào cả L và C                                    D. không phụ thuộc vào L và C

Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần và giữ nguyên độ tự cảm L thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần                 B. tăng lên 2 lần                C. giảm đi 4 lần                      D. giảm đi 2 lần

Câu 6: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm q = Qocosωt. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i = Iocos(ωt + φ) với:

    A. φ = 0                            B. φ = π/2                           C. φ = - π/2                      D. φ = π

Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là:

    A. 19,8Hz                          B. 6,3.107 Hz                     C. 0,05Hz                        D. 1,6 MHz

Câu 8: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5mF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A. L = 50mH                      B. L = 50H                          C. L = 5.10-6H                      D. L = 5.10-8H

Câu 9: Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là :

A. w = 200Hz                      B. w = 200rad/s                  C. w = 5.10-5Hz         D. w = 5.104rad/s

Câu 10: Một mạch dao động có điện dung C = 0,2μF và độ tự cảm L. Để mạch dao động với tần số 500Hz thì giá trị của L phải bằng:
    A. 0,1 H                       B. 0,2 H                       C. 0,5 H                       D. 0,8 H              

Câu 11: Một mạch dao động mà cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,01cos(2000πt) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,1H. Điện dung C của tụ điện là:
    A. 0,1μF                       B. 0,25μF                     C. 0,5μF                      D. 1μF                 

Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ với giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ là U0. Giá trị cực đại I0 của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
   A. .                   B. .                       C. .             D. .

Câu 13: Mạch dao động LC có L = 1,125 H và C = 50 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
    A. 20 mA                 B. 20mA                    C. 40 mA                 D. 25 mA          

Câu 14: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0,5I0 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là

   A. .                B. .                      C. .                      D. .

Câu 15: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ là
   A. 2.10-10 C.             B. 4.10-10 C.                C. 8.10-10 C.                D. 6.10-10 C.

Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên tụ điện có độ lớn cực đại là
   A. 5π.10-6 s.             B. 2,5π.10-6 s.              C. 10π.10-6 s.              D. 10-6 s.

Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình               u = 80sin(2.107t + π/6) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
   A. s.                       B. s.               C. s.             D. s.

Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và tụ điện có điện dung C thay đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
   A. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7s.                         B. từ 2.10-8 s đến 3.10-7s.
   C. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7s.                          D. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7s.

Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên một bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
   A. 3Δt.                     B. 4Δt.                         C. 6Δt.                         D. 12Δt.

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động của mạch là f1. Để tần số dao động của  mạch là 2f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
   A. 4C1.                     B. .                        C. .                       D. .

Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
   A. s.                 B.  s.                    C. 4.10-7s.                   D. 4.10-5s.

Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch là
  A.  µs.                    B.  µs.                    C. 9 µs.                       D. 27 µs.

Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động của mạch được tính theo công thức
   A. f = I0/2πQ0.          B. f = 2πLC.                C. f = 1/2πLC.             D. f = Q0/2πI0.

Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 4µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5πA. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là
   A.  µs.                   B.  µs.                      C.  µs.                     D.  µs.

Câu 25: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
   A. .                        B. .               C. .               D. .

Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
   A. 3V.              B.  6V.                  C.  12V.                D.  5V.

 

 

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường.

C. Từ trường biến thiên và điện trường biến thiên có liên hệ mật thiết với nhau.

D. Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.

Câu 28: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ  và vectơ  luôn luôn
    A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng                B. dao động cùng pha                               

    C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian   D. dao động ngược pha
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.                     B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.

C. Sóng điện từ mang năng lượng.               D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 30: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
   A. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường cùng phương và cùng độ lớn.
   B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
   C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
   D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 31: Sóng điện từ
   A. không mang năng lượng.                                    B. là sóng ngang.
   C. là sóng dọc.                                             D. không truyền được trong chân không.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
   A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
   B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng một chu kì.
   C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

   D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.

Câu 33: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì

   A. vectơ cường độ điện trường  cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ  vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
   B. vectơ cường độ điện trường  và vectơ cảm ứng từ  luôn vuông góc với phương truyền sóng.
   C. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường  vuông góc với vectơ cảm ứng từ .
   D. vectơ cường độ điện trường  và vectơ cảm ứng từ  luôn cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
   A. Sóng điện từ là sóng ngang.
   B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
   C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
   D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 35: Sóng điện từ
   A. không truyền được trong chân không.                            B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
   C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
   D. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
   A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
   B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
   C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
   D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 37: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài                  B. Sóng trung                       C. Sóng ngắn                D. Sóng cực ngắn

 

Câu 38: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất tầng điện li?

A. Sóng dài                 B. Sóng trung                       C. Sóng ngắn                           D. Sóng cực ngắn

Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ:

    A. mang năng lượng                                                 B. là sóng ngang    

    C. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản                                  D. truyền được trong chân không

Câu 40: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình                     B = B0cos(2π.108t + π/3) (B0 > 0, tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
   A. s.                 B. s.                     C. s.                    D. s.

Câu 41: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B­0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
   A. 0,5E0.                  B. E0.                           C. 2E0.                         D. 0,25E0.

Câu 42: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
    A. mạch phát sóng điện từ      B. mạch biến điệu          C. mạch tách sóng          D. mạch khuếch đại

Câu 43: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

    A. mạch thu sóng điện từ        B. mạch biến điệu          C. mạch tách sóng          D. mạch khuếch đại

Câu 44: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là :

A. l = 2000m             B. l = 2000km              C. l = 000m                       D. l = 1000km

Câu 45: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100mH (lấy p2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :

A. l = 300m                B. l = 600m                               C. l = 300m                       D. l = 1000m

Câu 46: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm L = 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ                C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF . Lấy  π2 = 10. Dải sóng thu được của mạch trên có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây
    A. từ 11,9m đến 588m     B. từ 11,9m đến 83,45m      C. từ 24m đến 299m     D. từ 24m đến 168m    
Câu 47: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm L = 4μH và một tụ điện có điện dung C. Lấy  π2 = 10.  Để thu được sóng có bước sóng λ = 48m thì điện dung C của tụ phải có giá trị bằng:
    A. 160 pF                        B. 240 pF                              C. 80 pF                          D. 40 pF          

Câu 48: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =  pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
   A. 300 m.                 B. 400 m.                    C. 200 m.                    D. 100 m.

Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2/C1
   A. 10.                       B. 1000.                      C. 100.                        D. 0,1.

Câu 50: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi    α = 00 tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để tần số dao động riêng của mạch là 1,5 MHz thì α bằng
   A. 900.                      B. 300.                         C. 450.                         D. 600.

 

--------------------------------------------Ta