Văn bản pháp quy
Thời khóa biểu
Lịch làm việc

TIN BÀI BỘ MÔN - Tin học

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 (13/3/2020)

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10

(Năm học 2019 – 2020)

Bài tập dành cho học sinh khối 10 ôn tập trong kỳ nghỉ chống dịch Covid-19

Yêu cầu: Học sinh xem kỹ lại các bài 14, bài 15, bài 16, bài 17, các bài tập và thực hành 6, 7 trước khi làm bài

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

Câu 1: Chức năng nào sau đây không phải của Hệ soạn thảo văn bản:

           a. Nhập và lưu trữ văn bản                                              c. Sửa đổi văn bản

           b. Diệt virus                                                         d. Trình bày văn bản

Câu 2: Theo quy ước trong việc gõ văn bản thì khoảng cách giữa các từ trong câu là:

a. Một lần nhấn dấu enter                                                c. Một lần nhấn Shift

b.  Một lần nhấn dấu cách (1 kí tự trắng)                        d. Một lần nhấn Ctrl+ dấu cách

Câu 3: Trong Microsoft Word thao tác nào sau đây không thuộc thao tác biên tập văn bản:

           a. Xóa văn bản                                                                c. Di chuyển văn bản

           b. sao chép văn bản                                                         d. Lưu văn bản

Câu 4: Trong Microsoft Word khi gõ văn bản ở chế độ nào sao đây: mỗi kí tự gõ vào bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản?

           a. chế độ chèn                                                                  c. Chế độ đè

           b. chế độ biên tập                                                            d. Chế độ trang in

Câu 5: Trong Microsoft Word thao tác nào sau đây không thuộc thao tác định dạng văn bản:

           a. File\Save                                                          c. Format\Paragraph

           b. Format\Font                                                     d. Format\Bullet and Numbering

Câu 6: Trong Microsoft Word thuộc tính nào sau đây thể hiện thao tác định dạng đoạn văn bản:

a. cỡ chữ                                   b. Khoảng cách giữa các dòng           

c. Hướng giấy                           d. Kiểu chữ

Câu 7: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.

     a. VNI – TELEX                      b. TCVN3 – TELEX          

c. VNI – Windows                   d. Tất cả đều sai

Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.

     a. hệ thống                           b. ứng dụng     c. tin học                                  d. soạn thảo

Câu 9: Trong Microsoft Word trình bày văn bản bao gồm chức năng:

     a. định dạng kí tự                     b. định dạng đoạn văn bản  

c. định dạng trang văn bản                                       d. Tất cả đều đúng

 

Câu 10: Trong Microsoft Word sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:

     a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn        b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn

           c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ                                               d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự

Câu 11: Caùch khôûi ñoäng Word:

     a. Nháy ñuùp chuoät vaøo bieåu töôïng  treân maøn hình neàn

     b. Start → All Programs → Microsoft Word

     c. Nháy ñuùp chuoät vaøo bieåu töôïng Microsoft Excel treân maøn hình neàn

d.  A và B đều đúng.

Câu 12: Để kết thúc phiên làm việc với Microsoft Word ta chọn:

  1. File→Exit
  2. File→New
  3. Nháy nút  trên thanh tiêu đề
  4. Cả A và C đều đúng

Câu 13: Trong Microsoft Word để taïo môùi moät vaên baûn ta chọn:

     a. Nhấn toå hôïp phím Ctrl + N                    b. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh                 

     c.  File → New...                                        d. Caû 3 caùch ñeàu ñuùng

 

Câu 14: Trong Microsoft Word để môû moät vaên baûn coù saün treân ñóa:

     a. AÁn toå hôïp Ctrl+O                b. File → Open...               

c. Nhaùy chuoät vaøo                                              d. Caû ba caùch trên

Câu 15: Trong Microsoft Word để löu teäp vaên baûn ñang môû vôùi teân khaùc ta thöïc hieän:

a. File → Save As...           b. File → Save           c. Edit → Save As...           d. File → Open...

Câu 16: Trong Microsoft Word đeå sao cheùp khoái vaên baûn, ta choïn khoái vaên baûn roài thöïc hieän:

     a. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh                  b. AÁn toå hôïp Ctrl+C                                  

c. Edit → Copy                                                         d. Caû ba caùch ñeàu ñuùng

 

Câu 17: Trong Microsoft Word biểu tượng  được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.

           a. Sao chép văn bản  b. In nhanh tập tin       c. Di chuyển văn bản d. Dán văn bản

Câu 18: Trong Microsoft Word để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

      a. Edit →Page Setup                                                 b. Format → Page Setup        

c. File →Page Setup                                                        d. File →Print Setup

Câu 19: Trong Microsoft Word biểu tượng  tương ứng với tổ hợp phím ___.

           a. Ctrl+B       b. Ctrl+I                   c. Ctrl+U                  d. Ctrl+D

Câu 20: Trong Microsoft Word biểu tượng  tương ứng với tổ hợp phím ___.

           a. Ctrl+B       b. Ctrl+I                   c. Ctrl+U                  d. Ctrl+D

Câu 21: Trong Microsoft Word biểu tượng  tương ứng với tổ hợp phím ___.

           a. Ctrl+B       b. Ctrl+I                   c. Ctrl+U                  d. Ctrl+D

Câu 22: Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:

           a. Unikey       b. Vietkey      c. Cả hai câu đều đúng      d. Cả hai câu đều sai

Câu 23: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?

a. Kí tự                          b. Từ     c. Câu                                       d. Đoạn

Câu 24: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.

a. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng

b. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.

c. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác

d. Để phục hồi dữ liệu.

Câu 25: Nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng dùng để?

  1. Chọn cở chữ;                                  b. Chọn màu chữ.        

c. Chọn Font (phông chữ);                 d. Chọn kiểu gạch dưới;

Câu 26:  Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:   

  a. Font Style               b. Font                  c. Size                                                  d. Small caps

Câu 27: Nút lệnh  trên thanh công cụ dùng để

a. căn lề giữa cho đoạn văn bản;               b. căn lề trái cho đoạn văn bản;

c. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.        d. căn lề phải cho đoạn văn bản;

Câu 28: Khả năng định dạng đoạn văn bao gồm.

a. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.                    

b. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).    

c. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.       

 d. Tất cả các khả năng trên.

Câu 29: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word

a. Thanh bảng chọn(menu)                      b. Thanh công cụ      

c. Thanh định dạng (formating)               d. Cả A, B và C đều đúng

Câu 30.Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta sử dụng:

  1. Chọn Format, chọn Bullets and Numbering
  2. Nhấp chọn nút lệnh  Hoặc nút  trên thanh công cụ định dạng.
  3. Nhấp nút phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering.
  4. Hoặc a, hoặc b, hoặc c.

Câu 31.Để ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi:

  1. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK.
  2. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK.
  3. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK.
  4. cả 3 cách trên đều sai.

Câu 32. Để tự động đánh số trang ta thực hiện:

a. Chọn Insert/Symbol..                       b. Chọn File/Page Setup

c. Chọn Insert/Page Numbers               d. cả 3 cách đều sai

Câu 33. Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:

  1. Chọn lệnh View/Normal                 b. Chọn lệnh Edit/Print Preview

c..   Chọn File/Page Setup                         d. Nhấp chuột lên biểu tượng Print Preview trn thanh công cụchuẩn.

Câu 34. Để in văn bản ta thực hiện: Hãy chọn phương án sai:

  1. Chọn lệnh File/Print                       b.  Chọn lệnh File/Print Preview

c..  Nhấp chuột vào biểu tượng Print  trn thanh cơng cụ chuẩn.           d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

Câu 35. Khi dùng lệnh File chọn Print ta có các lựa chọn: Chọn phương án sai

  1. In nhiều hơn một bản.(copies)                              b. Xem văn bản trước khi in.

c.   In từ một trang tới một trang nào đó                d. In ngay lập tức.

Câu 36.Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word, Chọn Insert/Page Numbers…

  1. Đặt số thứ tự của trang ở đầu trang
  2. Đặt số thứ tự của trang ở mép trái trang.
  3. Đặt số thứ tự của trang ở những vị trí khác nhau đối với trang chẳn và  trang lẻ.(hai trang kề nhau)
  4. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba…)

Câu 37.Nháy vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn điều gì sẽ xảy ra:

  1. Trang hiện thời sẽ được in ra.
  2. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in
  3. Toàn bô văn bản sẽ được in
  4. Phần đang chọn sẽ được in.

Câu 38.Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

  1. Lệnh File/Print..cho phép in một trang bất kì
  2. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản.
  3. Nút lệnh cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
  4. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản.

Câu 39.Trong Microsoft Word thao tác nào sau đây không thuộc thao tác định dạng văn bản:

           a. File\Save                                                          c. Format\Paragraph

           b. Format\Font                                                     d. Format\Bullet and Numbering

Câu 40: Khả năng nào sau đây thuộc khả năng định dạng ký tự:

a. Phông chữ, màu sắc cho chữ.                                  b. Cỡ chữ, kiểu chữ.

c. Vị trí tương đối so với dòng kẻ.                       d. Các ý trên đều đúng.