TIN TỨC - THÔNG TIN THÔNG BÁO
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
--------------------------
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
37 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
37 |
0.8m2/hs |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
8 |
0.8m2/hs |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
11 phòng máy chiếu |
0.8m2/hs |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
1.52lớp/phòng |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
|
40.3hs/lớp |
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
4730 m2 |
2.95m2/hs |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
788 m2 |
0.35m2/hs |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
2259 m2 |
1.02 m2/hs |
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1295 m2 |
0.57m2/hs |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
280m2 |
0.12m2/hs |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
105m2 |
0.046m2/hs |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn, phòng truyền thống (….)(m2) |
54m2 |
0.025m2/hs |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
56 |
1.1 |
Khối lớp 10 |
|
18 |
1.2 |
Khối lớp 11 |
|
18 |
1.3 |
Khối lớp 12 |
|
20 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiết theo quy định |
|
0 |
2.1 |
Khối lớp 10 |
|
0 |
2.2 |
Khối lớp 11 |
|
0 |
2.3 |
Khối lớp 12 |
|
0 |
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
... |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
102 |
Số học sinh/bộ ~22hs/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Tivi |
05 |
0,089/lớp |
2 |
Cát xét |
12 |
0,21/lớp |
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
3 |
0.05/lớp |
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
0 |
0 |
5 |
Projector |
11 |
0.19/lớp |
6 |
Scanner |
1 |
0.018/lớp |
7 |
Máy in |
10 |
0.17/lớp |
8 |
Máy Photocopy |
2 |
0.035/lớp |
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
X |
|
X |
|
0.025 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011-TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet (cáp quang) |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 06 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
PHAN HÙNG
- Lịch trực và tiếp công dân của Hiệu trưởng và phó Hiệu trưởng. Năm học 2024 - 2025 - 06-09-2024
- KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2024 - 2025 - 03-09-2024
- Kết quả kiểm tra chuyển đổi môn học lựa chọn. Năm học 2024 - 2025 - 30-08-2024
- Kế hoạch "Tổ chức Khai giảng năm học 2024-2025" - 27-08-2024
- Thông báo về việc "Phân công viên chức dạy bồi dưỡng học sinh giỏi năm học 2024-2025" - 26-08-2024
- Thông báo về việc "Tập trung học sinh đầu năm học 2024-2025" - 23-08-2024
- Phân công giáo viên thực hiện công tác chủ nhiệm lớp. Năm học 2024 - 2025 - 16-08-2024
- DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 10 - NĂM HỌC 2024 - 2025 - 06-08-2024
- Kế hoạch "Tổ chức thực hiện chuyển đổi môn học lựa chọn và cụm chuyên đề học tập" - 29-07-2024
- Tài liệu ôn tập chuyển môn năm học 2024-2025 - 25-07-2024