TÀI LIỆU - VĂN BẢN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ngày 01 tháng 08 năm 2022 STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 2,121 703 732 686 1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 97.83% 98.44% 96.58% 98.54% 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 2.07% 1.42% 3.28% 1.46% 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0.09% 0.14% 0.14% 0.00% 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% II Số học sinh chia theo học lực 2,121 703 732 686 1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 54.22% 56.47% 52.60% 53.64% 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 44.98% 42.53% 46.31% 46.06% 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0.80% 1.00% 1.09% 0.29% 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% III Tổng hợp kết quả cuối năm 2,121 703 732 686 1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 53.98% 56.05% 52.46% 53.50% b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 45.03% 42.53% 46.31% 46.21% 2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 4 Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số) 0.90% 0.00% 2.46% 0.15% 5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 1 Cấp tỉnh/ thành phố 84 84 2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 686 685 VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 686 686 1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng VIII Số học sinh nữ 1,162 361 400 401 IX Số học sinh dân tộc thiểu số 17 5 5 7 HIỆU TRƯỞNG
TRẦN PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2021-2022
- Kế hoạch tổ chức hội nghị Viên chức - Người lao động năm học 2024-2025 - 10-09-2024
- Quyết đinh phân công nhiệm vụ Hiệu trưởng và các Phó hiệu trưởng năm học 2024-2025 - 19-08-2024
- Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ học nghề với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 01-08-2024
- Sách giáo khoa 12 năm học 2024-2025 - 14-03-2024
- Quyết định về việc công bố công khai dự toán năm 2024 - 12-01-2024
- Lịch trực và tiếp công dân của Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng - 16-10-2023
- NGHỊ QUYẾT CMHS THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 - 16-10-2023
- KH 336/THPTTP - 16-10-2023
- KH 334/THPTTP - 16-10-2023
- KH 313/THPTTP - 16-10-2023
- TB 306/THPTTP - 16-10-2023
- KH 301/THPTTP - 16-10-2023
- KH 290/THPTTP - 16-10-2023
- KH 287/THPTTP - 16-10-2023
- KH 287/THPTTP - 16-10-2023
- KH 261/THPTTP - 16-10-2023
- TB 253/THPTTP - 16-10-2023
- KH 222/THPTTP - 16-10-2023
- KH 217/THPTTP - 16-10-2023
- QĐ 145/THPTTP - 16-10-2023